initial public offering
US /ɪˌnɪʃ.əl ˌpʌb.lɪk ˈɔːf.ər.ɪŋ/
UK /ɪˌnɪʃ.əl ˌpʌb.lɪk ˈɔːf.ər.ɪŋ/

1.
chào bán công khai lần đầu, IPO
the first sale of stock by a private company to the public
:
•
The tech startup announced its initial public offering next month.
Công ty khởi nghiệp công nghệ đã công bố đợt chào bán công khai lần đầu vào tháng tới.
•
Investors are eagerly awaiting the company's initial public offering.
Các nhà đầu tư đang háo hức chờ đợi đợt chào bán công khai lần đầu của công ty.