ingrain

US /ɪnˈɡreɪn/
UK /ɪnˈɡreɪn/
"ingrain" picture
1.

khắc sâu, ăn sâu vào, in sâu

firmly fix or establish (a habit, belief, or attitude) in a person's mind

:
The values of honesty and hard work were ingrained in him from childhood.
Các giá trị về sự trung thực và chăm chỉ đã được khắc sâu vào anh ấy từ thời thơ ấu.
It's difficult to change habits that are deeply ingrained.
Rất khó để thay đổi những thói quen đã ăn sâu.