Nghĩa của từ ingrain trong tiếng Việt.
ingrain trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
ingrain
US /ɪnˈɡreɪn/
UK /ɪnˈɡreɪn/

Động từ
1.
khắc sâu, ăn sâu vào, in sâu
firmly fix or establish (a habit, belief, or attitude) in a person's mind
Ví dụ:
•
The values of honesty and hard work were ingrained in him from childhood.
Các giá trị về sự trung thực và chăm chỉ đã được khắc sâu vào anh ấy từ thời thơ ấu.
•
It's difficult to change habits that are deeply ingrained.
Rất khó để thay đổi những thói quen đã ăn sâu.
Học từ này tại Lingoland