infamous
US /ˈɪn.fə.məs/
UK /ˈɪn.fə.məs/

1.
khét tiếng, tai tiếng
well known for some bad quality or deed
:
•
The city is infamous for its high crime rate.
Thành phố này khét tiếng vì tỷ lệ tội phạm cao.
•
He was an infamous dictator who ruled with an iron fist.
Ông ta là một nhà độc tài khét tiếng, cai trị bằng bàn tay sắt.