incise
US /ɪnˈsaɪz/
UK /ɪnˈsaɪz/

1.
rạch, khắc, chạm
make a cut or incision in (something)
:
•
The surgeon will incise the skin to access the tumor.
Bác sĩ phẫu thuật sẽ rạch da để tiếp cận khối u.
•
He carefully incised the wood to create a detailed carving.
Anh ấy cẩn thận khắc gỗ để tạo ra một tác phẩm chạm khắc chi tiết.