Nghĩa của từ "tempt fate" trong tiếng Việt.

"tempt fate" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

tempt fate

US /tɛmpt feɪt/
UK /tɛmpt feɪt/
"tempt fate" picture

Thành ngữ

1.

đùa với số phận, liều lĩnh

to take an unnecessary and foolish risk that could lead to a bad outcome

Ví dụ:
He decided to drive home after drinking, really tempting fate.
Anh ấy quyết định lái xe về nhà sau khi uống rượu, thực sự là đùa với số phận.
Leaving your door unlocked at night is just tempting fate.
Để cửa không khóa vào ban đêm chỉ là đùa với số phận.
Học từ này tại Lingoland