Nghĩa của từ humanitarian trong tiếng Việt.

humanitarian trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

humanitarian

US /hjuːˌmæn.ɪˈter.i.ən/
UK /hjuːˌmæn.ɪˈter.i.ən/
"humanitarian" picture

Danh từ

1.

nhà nhân đạo, người theo chủ nghĩa nhân đạo

a person who seeks to promote human welfare

Ví dụ:
She dedicated her life to being a humanitarian, helping those in need around the world.
Cô ấy đã cống hiến cuộc đời mình để trở thành một nhà nhân đạo, giúp đỡ những người gặp khó khăn trên khắp thế giới.
The organization relies on the support of many dedicated humanitarians.
Tổ chức này dựa vào sự hỗ trợ của nhiều nhà nhân đạo tận tâm.

Tính từ

1.

nhân đạo, từ thiện

concerned with or seeking to promote human welfare

Ví dụ:
The organization provides humanitarian aid to disaster-stricken areas.
Tổ chức này cung cấp viện trợ nhân đạo cho các khu vực bị thiên tai.
His work has a strong humanitarian focus.
Công việc của anh ấy có trọng tâm nhân đạo mạnh mẽ.
Học từ này tại Lingoland