hot air

US /hɑt ɛr/
UK /hɑt ɛr/
"hot air" picture
1.

lời nói suông, chém gió

empty, exaggerated, or boastful talk

:
His promises were just a lot of hot air.
Những lời hứa của anh ta chỉ là lời nói suông.
Don't listen to his hot air; he never follows through.
Đừng nghe lời nói suông của anh ta; anh ta không bao giờ thực hiện.