Nghĩa của từ homesick trong tiếng Việt.

homesick trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

homesick

US /ˈhoʊm.sɪk/
UK /ˈhoʊm.sɪk/
"homesick" picture

Tính từ

1.

nhớ nhà, mắc bệnh nhớ nhà

experiencing a longing for one's home during a period of absence

Ví dụ:
After a month abroad, she started feeling really homesick.
Sau một tháng ở nước ngoài, cô ấy bắt đầu cảm thấy rất nhớ nhà.
The little boy was homesick for his parents.
Cậu bé nhớ nhà và bố mẹ.
Học từ này tại Lingoland