Nghĩa của từ "home repair" trong tiếng Việt.

"home repair" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

home repair

US /hoʊm rɪˈper/
UK /hoʊm rɪˈper/
"home repair" picture

Danh từ

1.

sửa chữa nhà cửa, bảo trì nhà cửa

the act or process of fixing or maintaining a house or its components

Ví dụ:
He spent the weekend doing some home repair around the house.
Anh ấy đã dành cuối tuần để làm một số công việc sửa chữa nhà cửa.
Many DIY enthusiasts enjoy tackling home repair projects.
Nhiều người đam mê DIY thích giải quyết các dự án sửa chữa nhà cửa.
Học từ này tại Lingoland