hold the key
US /hoʊld ðə kiː/
UK /hoʊld ðə kiː/

1.
nắm giữ chìa khóa, có giải pháp
to have the power or control over something; to have the solution to a problem
:
•
The new technology might hold the key to solving the energy crisis.
Công nghệ mới có thể nắm giữ chìa khóa để giải quyết cuộc khủng hoảng năng lượng.
•
The CEO alone holds the key to the company's future decisions.
Chỉ có CEO mới nắm giữ chìa khóa cho các quyết định tương lai của công ty.