hold out for
US /hoʊld aʊt fɔːr/
UK /hoʊld aʊt fɔːr/

1.
chờ đợi, kiên trì để đạt được
to wait for or demand something better or more suitable
:
•
She decided to hold out for a better job offer.
Cô ấy quyết định chờ đợi một lời đề nghị công việc tốt hơn.
•
Don't settle for less; always hold out for what you deserve.
Đừng chấp nhận ít hơn; hãy luôn kiên trì để đạt được những gì bạn xứng đáng.