Nghĩa của từ "hire out" trong tiếng Việt.

"hire out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

hire out

US /haɪr aʊt/
UK /haɪr aʊt/
"hire out" picture

Cụm động từ

1.

cho thuê, cho mướn

to allow someone to use something for a period of time in exchange for payment

Ví dụ:
We decided to hire out our spare room to a student.
Chúng tôi quyết định cho thuê phòng trống của mình cho một sinh viên.
The company hires out bicycles for tourists.
Công ty cho thuê xe đạp cho khách du lịch.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland