Nghĩa của từ "highway robbery" trong tiếng Việt.

"highway robbery" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

highway robbery

US /ˈhaɪ.weɪ ˈrɑː.bər.i/
UK /ˈhaɪ.weɪ ˈrɑː.bər.i/
"highway robbery" picture

Thành ngữ

1.

cướp trắng trợn, chặt chém, giá cắt cổ

a situation in which someone is charged an unfairly high price for something

Ví dụ:
Paying $10 for a bottle of water at the concert was highway robbery.
Trả 10 đô la cho một chai nước tại buổi hòa nhạc là cướp trắng trợn.
The cost of that repair is highway robbery; I can get it done for half the price elsewhere.
Chi phí sửa chữa đó là cướp trắng trợn; tôi có thể làm nó với một nửa giá ở nơi khác.
Học từ này tại Lingoland