Nghĩa của từ heels trong tiếng Việt.
heels trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
heels
US /hiːlz/
UK /hiːlz/

Danh từ số nhiều
1.
gót chân
the back part of the human foot below the ankle and behind the arch
Ví dụ:
•
She walked on her heels, trying to avoid stepping on the wet floor.
Cô ấy đi bằng gót chân, cố gắng tránh giẫm lên sàn ướt.
•
He landed hard on his heels after jumping from the wall.
Anh ta tiếp đất mạnh bằng gót chân sau khi nhảy từ trên tường xuống.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: