high chair
US /ˈhaɪ ˌtʃer/
UK /ˈhaɪ ˌtʃer/

1.
ghế ăn dặm, ghế cao cho bé
a tall chair with a tray, designed for a baby or young child to sit in while eating
:
•
We bought a new high chair for the baby.
Chúng tôi đã mua một chiếc ghế ăn dặm mới cho em bé.
•
The toddler sat happily in her high chair, banging her spoon.
Đứa bé ngồi vui vẻ trong chiếc ghế ăn dặm của mình, gõ thìa.