Nghĩa của từ "high chair" trong tiếng Việt.

"high chair" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

high chair

US /ˈhaɪ ˌtʃer/
UK /ˈhaɪ ˌtʃer/
"high chair" picture

Danh từ

1.

ghế ăn dặm, ghế cao cho bé

a tall chair with a tray, designed for a baby or young child to sit in while eating

Ví dụ:
We bought a new high chair for the baby.
Chúng tôi đã mua một chiếc ghế ăn dặm mới cho em bé.
The toddler sat happily in her high chair, banging her spoon.
Đứa bé ngồi vui vẻ trong chiếc ghế ăn dặm của mình, gõ thìa.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland