easy chair

US /ˈiː.zi ˌtʃer/
UK /ˈiː.zi ˌtʃer/
"easy chair" picture
1.

ghế bành, ghế tựa lưng

a comfortable armchair, typically upholstered and often with a reclining back

:
He settled into the old easy chair by the fireplace.
Anh ấy ngồi vào chiếc ghế bành cũ bên lò sưởi.
The living room had a sofa and two matching easy chairs.
Phòng khách có một ghế sofa và hai chiếc ghế bành phù hợp.