Nghĩa của từ "easy chair" trong tiếng Việt.

"easy chair" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

easy chair

US /ˈiː.zi ˌtʃer/
UK /ˈiː.zi ˌtʃer/
"easy chair" picture

Danh từ

1.

ghế bành, ghế tựa lưng

a comfortable armchair, typically upholstered and often with a reclining back

Ví dụ:
He settled into the old easy chair by the fireplace.
Anh ấy ngồi vào chiếc ghế bành cũ bên lò sưởi.
The living room had a sofa and two matching easy chairs.
Phòng khách có một ghế sofa và hai chiếc ghế bành phù hợp.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland