swivel chair
US /ˈswɪv.əl ˌtʃer/
UK /ˈswɪv.əl ˌtʃer/

1.
ghế xoay, ghế văn phòng
a chair that can turn around a central point, often used in offices
:
•
He spun around in his swivel chair to face the door.
Anh ấy xoay người trên ghế xoay để đối mặt với cánh cửa.
•
The office is equipped with comfortable swivel chairs.
Văn phòng được trang bị ghế xoay thoải mái.