Nghĩa của từ hermit trong tiếng Việt.

hermit trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

hermit

US /ˈhɝː.mɪt/
UK /ˈhɝː.mɪt/
"hermit" picture

Danh từ

1.

ẩn sĩ, người tu hành

a person living in solitude as a religious discipline

Ví dụ:
The old man lived as a hermit in the mountains, seeking spiritual enlightenment.
Ông lão sống như một ẩn sĩ trên núi, tìm kiếm sự giác ngộ tâm linh.
She decided to become a hermit after years of public life.
Cô ấy quyết định trở thành một ẩn sĩ sau nhiều năm sống công khai.
Từ đồng nghĩa:
2.

ẩn sĩ, người sống ẩn dật

a person who lives in seclusion from society

Ví dụ:
He became a social hermit after the tragic accident.
Anh ấy trở thành một ẩn sĩ xã hội sau tai nạn bi thảm.
Despite living like a hermit, she still kept up with current events.
Mặc dù sống như một ẩn sĩ, cô ấy vẫn cập nhật tin tức thời sự.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: