Nghĩa của từ Herculean trong tiếng Việt.
Herculean trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
Herculean
US /ˌhɝː.kjuˈliː.ən/
UK /ˌhɝː.kjuˈliː.ən/

Tính từ
1.
khổng lồ, phi thường, đòi hỏi sức mạnh lớn
requiring great strength or effort
Ví dụ:
•
Moving that piano was a Herculean task.
Di chuyển cây đàn piano đó là một nhiệm vụ khổng lồ.
•
She made a Herculean effort to finish the marathon.
Cô ấy đã nỗ lực phi thường để hoàn thành cuộc marathon.
Từ đồng nghĩa:
2.
khổng lồ, phi thường, sức mạnh lớn
having or showing great strength or size
Ví dụ:
•
The bodybuilder had a Herculean physique.
Vận động viên thể hình có một vóc dáng khổng lồ.
•
He possessed a Herculean strength that amazed everyone.
Anh ấy sở hữu một sức mạnh phi thường khiến mọi người kinh ngạc.
Học từ này tại Lingoland