Nghĩa của từ mighty trong tiếng Việt.
mighty trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
mighty
US /ˈmaɪ.t̬i/
UK /ˈmaɪ.t̬i/
Tính từ
1.
có sức mạnh, mạnh mẻ, phi thường
possessing great and impressive power or strength, especially because of size.
Ví dụ:
•
three mighty industrial countries
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Trạng từ
1.
vĩ đại
extremely.
Ví dụ:
•
my ears got cold mighty fast
Học từ này tại Lingoland