hegemony
US /hɪˈdʒem.ə.ni/
UK /hɪˈdʒem.ə.ni/

1.
quyền bá chủ, sự thống trị, sự lãnh đạo
leadership or dominance, especially by one state or social group over others.
:
•
The company achieved market hegemony through aggressive expansion.
Công ty đạt được quyền bá chủ thị trường thông qua việc mở rộng mạnh mẽ.
•
The cultural hegemony of the West has been widely debated.
Quyền bá chủ văn hóa của phương Tây đã được tranh luận rộng rãi.