Nghĩa của từ hock trong tiếng Việt.
hock trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
hock
US /hɑːk/
UK /hɑːk/

Danh từ
1.
khớp gối sau, khớp chân sau
a joint in the hind leg of a horse, cow, or other quadruped, corresponding to the human ankle but elevated.
Ví dụ:
•
The horse sustained an injury to its hock during the race.
Con ngựa bị thương ở khớp gối sau trong cuộc đua.
•
The veterinarian examined the cow's swollen hock.
Bác sĩ thú y đã kiểm tra khớp gối sau bị sưng của con bò.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
Học từ này tại Lingoland