hazard

US /ˈhæz.ɚd/
UK /ˈhæz.ɚd/
"hazard" picture
1.

nguy hiểm, rủi ro

a danger or risk

:
The construction site was full of potential hazards.
Công trường xây dựng đầy rẫy những nguy hiểm tiềm ẩn.
Smoking is a serious health hazard.
Hút thuốc là một mối nguy hiểm nghiêm trọng cho sức khỏe.
1.

đánh liều, mạo hiểm

to put (something) at risk of being lost or damaged

:
He was willing to hazard his reputation for the truth.
Anh ấy sẵn sàng đánh đổi danh tiếng của mình vì sự thật.
Don't hazard a guess if you're not sure.
Đừng liều đoán nếu bạn không chắc chắn.