Nghĩa của từ "have skin in the game" trong tiếng Việt.
"have skin in the game" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
have skin in the game
US /hæv skɪn ɪn ðə ɡeɪm/
UK /hæv skɪn ɪn ðə ɡeɪm/

Thành ngữ
1.
có lợi ích cá nhân, có phần trách nhiệm
to have a personal interest in something, especially a financial one, because you will be affected by its success or failure
Ví dụ:
•
The investors only agreed to fund the project if the founders also had skin in the game.
Các nhà đầu tư chỉ đồng ý tài trợ dự án nếu những người sáng lập cũng có lợi ích cá nhân.
•
If you want people to trust your advice, you need to have skin in the game yourself.
Nếu bạn muốn mọi người tin tưởng lời khuyên của mình, bạn cần phải có lợi ích cá nhân.
Học từ này tại Lingoland