Nghĩa của từ "have a temperature" trong tiếng Việt.
"have a temperature" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
have a temperature
US /hæv ə ˈtem.pər.ə.tʃər/
UK /hæv ə ˈtem.pər.ə.tʃər/

Cụm từ
1.
bị sốt, có nhiệt độ
to have a body temperature that is higher than normal
Ví dụ:
•
The child seems to have a temperature, we should check it.
Đứa trẻ có vẻ bị sốt, chúng ta nên kiểm tra.
•
I think I have a temperature, I feel really warm.
Tôi nghĩ mình bị sốt, tôi cảm thấy rất nóng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland