Nghĩa của từ "run a temperature" trong tiếng Việt.
"run a temperature" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
run a temperature
US /rʌn ə ˈtɛm.pər.ə.tʃər/
UK /rʌn ə ˈtɛm.pər.ə.tʃər/

Cụm từ
1.
bị sốt, có nhiệt độ cao
to have a body temperature that is higher than normal, usually as a symptom of illness
Ví dụ:
•
The child started to run a temperature after feeling unwell all day.
Đứa trẻ bắt đầu sốt sau khi cảm thấy không khỏe cả ngày.
•
If you run a temperature, you should rest and drink plenty of fluids.
Nếu bạn bị sốt, bạn nên nghỉ ngơi và uống nhiều nước.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland