Nghĩa của từ haunting trong tiếng Việt.

haunting trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

haunting

US /ˈhɑːn.t̬ɪŋ/
UK /ˈhɑːn.t̬ɪŋ/
"haunting" picture

Tính từ

1.

ám ảnh, day dứt, gợi cảm

poignant and evocative; remaining in the mind

Ví dụ:
The melody was so beautiful and haunting.
Giai điệu đó thật đẹp và ám ảnh.
He couldn't shake off the haunting image of the accident.
Anh ấy không thể rũ bỏ hình ảnh ám ảnh của vụ tai nạn.

Động từ

1.

ám ảnh, theo đuổi

present participle of haunt

Ví dụ:
The old house was rumored to be haunting the new residents.
Ngôi nhà cũ được đồn đại là đang ám ảnh những cư dân mới.
The ghost was haunting the castle for centuries.
Con ma đã ám ảnh lâu đài hàng thế kỷ.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: