Nghĩa của từ handcuff trong tiếng Việt.

handcuff trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

handcuff

US /ˈhænd.kʌf/
UK /ˈhænd.kʌf/
"handcuff" picture

Danh từ

1.

còng tay

a pair of lockable metal rings joined by a short chain, used for securing a prisoner's wrists

Ví dụ:
The police put handcuffs on the suspect.
Cảnh sát đã còng tay nghi phạm bằng còng tay.
He struggled against the tight handcuffs.
Anh ta vật lộn với chiếc còng tay chặt.

Động từ

1.

còng tay

put handcuffs on (someone)

Ví dụ:
The officer proceeded to handcuff the suspect.
Viên cảnh sát tiến hành còng tay nghi phạm.
They had to handcuff him to prevent further resistance.
Họ phải còng tay anh ta để ngăn chặn sự kháng cự thêm.
Học từ này tại Lingoland