Nghĩa của từ "guinea pig" trong tiếng Việt.

"guinea pig" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

guinea pig

US /ˈɡɪn.i ˌpɪɡ/
UK /ˈɡɪn.i ˌpɪɡ/
"guinea pig" picture

Danh từ

1.

chuột lang

a small, tailless, domesticated South American rodent with short ears and a stout body, widely kept as a pet or for scientific research.

Ví dụ:
My sister got a new guinea pig for her birthday.
Chị gái tôi có một con chuột lang mới vào ngày sinh nhật.
The scientist used guinea pigs in their experiment.
Nhà khoa học đã sử dụng chuột lang trong thí nghiệm của họ.
2.

chuột bạch, đối tượng thử nghiệm

a person or thing used as a subject for experiment, trial, or practice.

Ví dụ:
The new software was tested on a few users, who acted as guinea pigs.
Phần mềm mới đã được thử nghiệm trên một vài người dùng, những người này đóng vai trò chuột bạch.
I don't want to be a guinea pig for their experimental new diet.
Tôi không muốn làm chuột bạch cho chế độ ăn kiêng thử nghiệm mới của họ.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: