Nghĩa của từ pawn trong tiếng Việt.
pawn trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
pawn
US /pɑːn/
UK /pɑːn/
Danh từ
1.
quân cờ
Động từ
1.
quân cờ
to leave a possession with a pawnbroker, who gives you money for it and can sell it if the money is not paid back within a certain time:
Ví dụ:
•
Of all items pawned, jewelry is the most common.
Học từ này tại Lingoland