grungy

US /ˈɡrʌn.dʒi/
UK /ˈɡrʌn.dʒi/
"grungy" picture
1.

bẩn thỉu, nhếch nhác

dirty or messy

:
The old apartment was quite grungy and needed a deep clean.
Căn hộ cũ khá bẩn thỉu và cần được dọn dẹp kỹ lưỡng.
He wore a grungy old T-shirt to the concert.
Anh ấy mặc một chiếc áo phông cũ bẩn thỉu đến buổi hòa nhạc.
2.

grunge, mang tính chất grunge

relating to or characteristic of grunge music or the grunge subculture

:
The band had a distinctively grungy sound, reminiscent of early 90s rock.
Ban nhạc có một âm thanh grunge đặc trưng, gợi nhớ đến nhạc rock đầu những năm 90.
She embraced the grungy fashion of ripped jeans and flannel shirts.
Cô ấy đã theo đuổi phong cách thời trang grunge với quần jean rách và áo sơ mi flannel.