Nghĩa của từ grown-up trong tiếng Việt.

grown-up trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

grown-up

US /ˈɡroʊn.ʌp/
UK /ˈɡroʊn.ʌp/
"grown-up" picture

Danh từ

1.

người lớn, người trưởng thành

a fully developed person; an adult

Ví dụ:
When you're a grown-up, you can make your own decisions.
Khi bạn là một người lớn, bạn có thể tự đưa ra quyết định của mình.
The children were told to act like grown-ups.
Những đứa trẻ được bảo phải hành động như người lớn.
Từ đồng nghĩa:

Tính từ

1.

trưởng thành, người lớn

fully developed; adult

Ví dụ:
She has a very grown-up attitude for her age.
Cô ấy có thái độ rất trưởng thành so với tuổi của mình.
This movie is too grown-up for young children.
Bộ phim này quá người lớn đối với trẻ nhỏ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland