grown-up

US /ˈɡroʊn.ʌp/
UK /ˈɡroʊn.ʌp/
"grown-up" picture
1.

người lớn, người trưởng thành

a fully developed person; an adult

:
When you're a grown-up, you can make your own decisions.
Khi bạn là một người lớn, bạn có thể tự đưa ra quyết định của mình.
The children were told to act like grown-ups.
Những đứa trẻ được bảo phải hành động như người lớn.
1.

trưởng thành, người lớn

fully developed; adult

:
She has a very grown-up attitude for her age.
Cô ấy có thái độ rất trưởng thành so với tuổi của mình.
This movie is too grown-up for young children.
Bộ phim này quá người lớn đối với trẻ nhỏ.