Nghĩa của từ groundbreaking trong tiếng Việt.

groundbreaking trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

groundbreaking

US /ˈɡraʊndˌbreɪ.kɪŋ/
UK /ˈɡraʊndˌbreɪ.kɪŋ/
"groundbreaking" picture

Tính từ

1.

đột phá, tiên phong, cách mạng

innovative; pioneering

Ví dụ:
The scientist made a groundbreaking discovery in medicine.
Nhà khoa học đã có một khám phá đột phá trong y học.
Her latest film is described as groundbreaking.
Bộ phim mới nhất của cô ấy được mô tả là đột phá.
Học từ này tại Lingoland