groundbreaking
US /ˈɡraʊndˌbreɪ.kɪŋ/
UK /ˈɡraʊndˌbreɪ.kɪŋ/

1.
đột phá, tiên phong, cách mạng
innovative; pioneering
:
•
The scientist made a groundbreaking discovery in medicine.
Nhà khoa học đã có một khám phá đột phá trong y học.
•
Her latest film is described as groundbreaking.
Bộ phim mới nhất của cô ấy được mô tả là đột phá.