Nghĩa của từ gorgon trong tiếng Việt.

gorgon trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

gorgon

US /ˈɡɔːr.ɡən/
UK /ˈɡɔːr.ɡən/
"gorgon" picture

Danh từ

1.

gorgon, người phụ nữ đáng sợ

a terrifying or repulsive woman

Ví dụ:
She was described as a gorgon, with a fierce temper and an intimidating presence.
Cô ấy được miêu tả như một gorgon, với tính khí hung dữ và sự hiện diện đáng sợ.
The old woman, with her stern gaze and sharp tongue, was a true gorgon.
Bà lão, với ánh mắt nghiêm khắc và lời lẽ sắc bén, đúng là một gorgon.
Từ đồng nghĩa:
2.

Gorgon, Medusa

any of three sisters in Greek mythology who had snakes for hair and faces so horrible that anyone who looked at them turned to stone

Ví dụ:
Medusa was the most famous of the Gorgons.
Medusa là người nổi tiếng nhất trong số các Gorgon.
Perseus defeated the Gorgon Medusa by using his shield as a mirror.
Perseus đã đánh bại Gorgon Medusa bằng cách dùng khiên của mình làm gương.
Học từ này tại Lingoland