Nghĩa của từ "golden parachute" trong tiếng Việt.

"golden parachute" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

golden parachute

US /ˈɡoʊl.dən ˈpær.ə.ʃuːt/
UK /ˈɡoʊl.dən ˈpær.ə.ʃuːt/
"golden parachute" picture

Danh từ

1.

golden parachute, khoản bồi thường hậu hĩnh

a large payment or other financial compensation guaranteed to a company executive in the event of termination of employment, especially due to a merger or acquisition

Ví dụ:
The CEO received a substantial golden parachute when the company was acquired.
CEO đã nhận được một khoản golden parachute đáng kể khi công ty bị mua lại.
Shareholders often criticize excessive golden parachute clauses in executive contracts.
Các cổ đông thường chỉ trích các điều khoản golden parachute quá mức trong hợp đồng điều hành.
Học từ này tại Lingoland