Nghĩa của từ glitch trong tiếng Việt.

glitch trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

glitch

US /ɡlɪtʃ/
UK /ɡlɪtʃ/
"glitch" picture

Danh từ

1.

trục trặc, lỗi, sự cố

a sudden, usually temporary malfunction or irregularity of equipment

Ví dụ:
There was a minor glitch in the system, causing a brief delay.
Có một trục trặc nhỏ trong hệ thống, gây ra sự chậm trễ ngắn.
The video game had a few graphical glitches.
Trò chơi điện tử có một vài lỗi đồ họa.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

bị trục trặc, bị lỗi

to suffer a sudden, usually temporary malfunction or irregularity

Ví dụ:
The old computer tends to glitch when running heavy software.
Máy tính cũ có xu hướng bị trục trặc khi chạy phần mềm nặng.
The screen started to glitch and then went black.
Màn hình bắt đầu bị lỗi rồi chuyển sang màu đen.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland