Nghĩa của từ ghoul trong tiếng Việt.

ghoul trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

ghoul

US /ɡuːl/
UK /ɡuːl/
"ghoul" picture

Danh từ

1.

ma cà rồng, linh hồn ma quỷ

an evil spirit or phantom, especially one supposed to rob graves and feed on dead bodies

Ví dụ:
The ancient legend spoke of a terrifying ghoul that haunted the old cemetery.
Truyền thuyết cổ xưa kể về một ma cà rồng đáng sợ ám ảnh nghĩa trang cũ.
He described the creature as a skeletal ghoul with glowing red eyes.
Anh ta mô tả sinh vật đó là một ma cà rồng xương xẩu với đôi mắt đỏ rực.
2.

kẻ tò mò về cái chết, người thích thảm họa

a person who is morbidly interested in death or disaster

Ví dụ:
The crowd of curious ghouls gathered at the scene of the accident.
Đám đông những kẻ tò mò về cái chết tụ tập tại hiện trường vụ tai nạn.
Only a true ghoul would enjoy watching such a gruesome film.
Chỉ có một kẻ tò mò về cái chết thực sự mới thích xem một bộ phim kinh dị như vậy.
Học từ này tại Lingoland