Nghĩa của từ "caught in the crossfire" trong tiếng Việt.
"caught in the crossfire" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
caught in the crossfire
US /kɔt ɪn ðə ˈkrɔsˌfaɪər/
UK /kɔt ɪn ðə ˈkrɔsˌfaɪər/

Thành ngữ
1.
mắc kẹt trong làn đạn, bị cuốn vào cuộc chiến
to be involved in a situation where you are not directly involved but suffer the consequences of a conflict between two other parties
Ví dụ:
•
The innocent civilians were caught in the crossfire of the warring factions.
Những thường dân vô tội đã mắc kẹt trong làn đạn của các phe phái đang giao tranh.
•
I didn't want to get caught in the crossfire between my two arguing friends.
Tôi không muốn bị cuốn vào cuộc chiến giữa hai người bạn đang cãi nhau.
Học từ này tại Lingoland