gear to

US /ɡɪr tə/
UK /ɡɪr tə/
"gear to" picture
1.

thiết kế phù hợp với, hướng tới

to design or adjust something to be suitable for a particular purpose or situation

:
The training program is geared to the needs of new employees.
Chương trình đào tạo được thiết kế phù hợp với nhu cầu của nhân viên mới.
Our marketing strategy is geared to attract a younger audience.
Chiến lược tiếp thị của chúng tôi được thiết kế để thu hút đối tượng trẻ hơn.