get your ass in gear
US /ɡɛt jʊər æs ɪn ɡɪr/
UK /ɡɛt jʊər æs ɪn ɡɪr/

1.
nhanh chóng bắt tay vào việc, bắt đầu làm việc chăm chỉ
to start working hard or acting quickly and effectively
:
•
You need to get your ass in gear if you want to finish this project on time.
Bạn cần phải nhanh chóng bắt tay vào việc nếu muốn hoàn thành dự án này đúng hạn.
•
The coach told the team to get their asses in gear or they would lose the game.
Huấn luyện viên bảo đội phải nhanh chóng bắt tay vào việc nếu không họ sẽ thua trận.