Nghĩa của từ "garlic bread" trong tiếng Việt.

"garlic bread" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

garlic bread

US /ˈɡɑːr.lɪk ˌbred/
UK /ˈɡɑːr.lɪk ˌbred/
"garlic bread" picture

Danh từ

1.

bánh mì bơ tỏi

bread, usually a baguette, sliced and spread with garlic butter, often toasted

Ví dụ:
We ordered a side of garlic bread with our pasta.
Chúng tôi đã gọi thêm một phần bánh mì bơ tỏi với mì Ý.
The aroma of freshly baked garlic bread filled the kitchen.
Mùi thơm của bánh mì bơ tỏi mới nướng tràn ngập căn bếp.
Học từ này tại Lingoland