Nghĩa của từ gangster trong tiếng Việt.
gangster trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
gangster
US /ˈɡæŋ.stɚ/
UK /ˈɡæŋ.stɚ/

Danh từ
1.
tay xã hội đen, găng-xtơ
a member of a gang of criminals
Ví dụ:
•
The police arrested a notorious gangster.
Cảnh sát đã bắt giữ một tay xã hội đen khét tiếng.
•
He dreamed of becoming a powerful gangster.
Anh ta mơ ước trở thành một tay xã hội đen quyền lực.
Học từ này tại Lingoland