Nghĩa của từ racketeer trong tiếng Việt.

racketeer trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

racketeer

US /ˌræk.əˈtɪr/
UK /ˌræk.əˈtɪr/

Danh từ

1.

kẻ cướp bóc

someone who makes money from a dishonest or illegal business activity:

Ví dụ:
He is a convicted racketeer who was released from prison in June.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: