Nghĩa của từ free-range trong tiếng Việt.

free-range trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

free-range

US /ˈfriː.reɪndʒ/
UK /ˈfriː.reɪndʒ/
"free-range" picture

Tính từ

1.

thả vườn, thả rông

of a domestic animal) kept in natural conditions, with freedom to roam.

Ví dụ:
We only buy free-range eggs from local farms.
Chúng tôi chỉ mua trứng gà thả vườn từ các trang trại địa phương.
The farm specializes in free-range chickens and pigs.
Trang trại chuyên về gà và lợn thả rông.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland