Nghĩa của từ "back four" trong tiếng Việt.
"back four" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
back four
US /bæk fɔːr/
UK /bæk fɔːr/

Danh từ
1.
bộ tứ vệ, hàng phòng ngự bốn người
a defensive line of four players in soccer or other sports
Ví dụ:
•
The coach decided to play with a back four to strengthen the defense.
Huấn luyện viên quyết định chơi với bộ tứ vệ để tăng cường phòng ngự.
•
Our back four held strong against the opponent's attacks.
Bộ tứ vệ của chúng tôi đã giữ vững trước các đợt tấn công của đối thủ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland