Nghĩa của từ "folk song" trong tiếng Việt.

"folk song" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

folk song

US /ˈfoʊk sɔŋ/
UK /ˈfoʊk sɔŋ/
"folk song" picture

Danh từ

1.

dân ca, bài hát dân gian

a song that originates in traditional popular culture or that is written in a traditional style.

Ví dụ:
She sang a beautiful folk song from her homeland.
Cô ấy đã hát một bài dân ca hay từ quê hương mình.
Many old folk songs tell stories of historical events.
Nhiều bài dân ca cổ kể những câu chuyện về các sự kiện lịch sử.
Học từ này tại Lingoland