fly on the wall
US /flaɪ ɑn ðə wɔl/
UK /flaɪ ɑn ðə wɔl/

1.
người ngoài cuộc, người quan sát không bị chú ý
a person who observes a situation without being noticed or involved
:
•
I'd love to be a fly on the wall during their secret meeting.
Tôi rất muốn làm người ngoài cuộc trong cuộc họp bí mật của họ.
•
The documentary offered a fly on the wall perspective of the band's tour.
Bộ phim tài liệu đã mang đến góc nhìn người ngoài cuộc về chuyến lưu diễn của ban nhạc.