Nghĩa của từ "flood out" trong tiếng Việt.
"flood out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
flood out
US /flʌd aʊt/
UK /flʌd aʊt/

Cụm động từ
1.
buộc phải rời đi do lũ lụt, làm ngập lụt buộc phải di tản
to force people to leave a place because of a flood
Ví dụ:
•
The rising river waters began to flood out residents from their homes.
Nước sông dâng cao bắt đầu buộc cư dân phải rời khỏi nhà.
•
Many families were flooded out after the heavy rains.
Nhiều gia đình bị lũ lụt cuốn trôi sau những trận mưa lớn.
Học từ này tại Lingoland