Nghĩa của từ "first light" trong tiếng Việt.

"first light" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

first light

US /fɜrst laɪt/
UK /fɜrst laɪt/
"first light" picture

Danh từ

1.

bình minh, rạng đông

the time in the morning when light first appears; dawn

Ví dụ:
We'll set off at first light to avoid the traffic.
Chúng ta sẽ khởi hành lúc bình minh để tránh kẹt xe.
The birds start singing at first light.
Những chú chim bắt đầu hót vào lúc bình minh.
Học từ này tại Lingoland