Nghĩa của từ "bill of lading" trong tiếng Việt.
"bill of lading" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
bill of lading
US /ˌbɪl əv ˈleɪdɪŋ/
UK /ˌbɪl əv ˈleɪdɪŋ/

Danh từ
1.
vận đơn
a detailed list of a ship's cargo in the form of a receipt given by the master of the ship to the person consigning the goods
Ví dụ:
•
The shipping company issued a bill of lading for the goods.
Công ty vận chuyển đã cấp một vận đơn cho hàng hóa.
•
You need the bill of lading to claim your cargo at the port.
Bạn cần vận đơn để nhận hàng tại cảng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland